Có 1 kết quả:
漂流 phiêu lưu
Từ điển phổ thông
lênh đênh, phiêu dạt
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trôi nổi đó đây. Chỉ cuộc sống vất vả. Truyện Trê Cóc có câu: » Ngửa trông lạy đứa quan cao, cứu đàn con nhỏ phiêu lưu kẻo mà «. — Ngày nay ta còn hiểu là dấn thân vào cuộc sống đầy nguy hiểm không đoán biết được.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0